Thép ống đúc ASTM A333 GR.1 Thép ống đúc ASTM A333 GR.3 Thép ống đúc ASTM A333 GR.4 Thép ống đúc ASTM A333 GR.6 Thép ống đúc ASTM A333 GR.7 Thép ống đúc ASTM A333 GR.8 Thép ống đúc ASTM A333 GR.9 Thép ống đúc ASTM A333 GR.10 Thép ống đúc ASTM A333 GR.11.
Thép ống đúc ASTM A333 được nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ...
Nhiệt độ thấp nhất để kiểm tra sau khi đúc | ||
Mác thép | Độ F | Độ C |
Grade 1 | -50 | -45 |
Grade 3 | -150 | -100 |
Grade 4 | -150 | -100 |
Grade 6 | -50 | -45 |
Grade 7 | -100 | -75 |
Grade 8 | -320 | -195 |
Grade 9 | -100 | -75 |
Grade 10 | -75 | -60 |
Grade 11 | -75 | -60 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A333:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A333:
Chú ý: Khi giảm 0.01% Carbon dưới mức 0.3% thì tăng 0.05% Mn ở trên mức 1.06% trong hạn mức cho phép khi Mn đạt mức tối đa là 1.35%
BẢNG KÍCH THƯỚC, QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A333:
Ý kiến bạn đọc