Đặc tính: Công nghệ sản xuất chủ yếu gồm cán nóng và đúc liền thép trụ.
Công dụng: Sản phẩm chủ yếu được ứng dụng trong ngũ kim,cơ giới, ô tô, đóng tàu
Kích thước:
Bảng thành phần hóa học:
TT | Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C | Si | Mn | Cr | P | S | Ni | Cu | V | ||
1 | S20C | 0.18-0.23 | 0.15-0.35 | 0.30-0.60 | 0.02 | ≤ 0.030 | ≤ 0.035 |
| ≤ 0.30 |
|
Bảng thành phần cơ tính:
TT | Mác thép | Tính chất cơ lý |
| ||
Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng HRC | ||
1 | S20C | ≥245Mpa | ≥400Mpa | ≥28% | 14-17 |
Ý kiến bạn đọc